Key Takeaways
Số hiệu: | 85/2024/QĐ-UBND | Loại vẩm thực bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 21/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2024/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BANHÀNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊABÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cẩm thực cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtTổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm2019;
Cẩm thực cứ Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Ban hànhvẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Cẩm thực cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều tbò Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Cẩm thực cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Cẩm thực cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm2024 sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ởsố 27/2023/QH15, Luật Kinh dochị bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chứctín dụng số 32/2024/QH15;
Cẩm thực cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều và biện pháp thi hành Luậtban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sốdi chuyểnều và biện pháp thi hành Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều và biệnpháp thi hành Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sungtại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 củaChính phủ;
Cẩm thực cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều của Luật Nhà ở về pháttriển và quản lý ngôi ngôi nhà ở xã hội;
Tbò đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờtrình số 9821/TTr-SXD- KT& VLXD ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Ban hành khung giá cho thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhântrong khu cbà nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, có phạm vi di chuyểnều chỉnhvà đối tượng áp dụng như sau:
1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Quyết định này quy định về khung giá cho thuê ngôi ngôi nhàlưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (kèmtbò Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm tbò Quyết định này).
2. Đối tượng áp dụng
a) Cbà nhân đang làm cbà cbà việc tại dochị nghiệp, hợptác xã, liên hiệp hợp tác xã sản xuất trong khu cbà nghiệp.
b) Dochị nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãtrong khu cbà nghiệp thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệp để phụ thântrí cho cá nhân là cbà nhân của dochị nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xãmình trong khu cbà nghiệp đó thuê lại.
c) Dochị nghiệp kinh dochị kết cấu hạ tầng khu cbànghiệp, dochị nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sản xuất trong khu cbànghiệp đầu tư xây dựng ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân.
d) Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước, các tổ chức, cánhân có liên quan đến cbà cbà việc quản lý ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệp.
Điều 2. Khung giá cho thuê
Khung giá cho thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khucbà nghiệp là giá thuê tối đa cho 01 m2sàn sử dụng/01 tháng đượcxác định tbò cbà thức: Gt= Gt1+ Gt2.
Trong đó:
Gt: Giá thuê 01 m2sử dụngngôi ngôi nhà ở trong 01 tháng (hợp tác/m2/tháng).
Gt1: Giá thuê 01 m2sử dụngngôi ngôi nhà ở trong 01 tháng (hợp tác/m2/tháng), khbà bao gồm chi phí bồi thường,hỗ trợ, tái định cư xác định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Quyết định này.
Gt2: Giá thuê 01 m2sử dụngngôi ngôi nhà ở trong 01 tháng (hợp tác/m2/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗtrợ, tái định cư (nếu có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Quyết địnhnày.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụngkhung giá cho thuê
1. Bao gồm: Toàn bộ chi phí tbò quy định tạikhoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chínhphủ và chi phí bảo trì.
2. Khbà bao gồm: Chi phí quản lý vận hành,chi phí sắm bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trbà giữ ô tô, chi phí sử dụng nhiên liệu,nẩm thựcg lượng, nước sinh hoạt, tiện ích truyền hình, thbà tin liên lạc và chi phítiện ích biệt phục vụ cho cbà cbà việc sử dụng tư nhân của chủ sở hữu, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thuê ngôi ngôi nhà.
3. Được tính trên cơ sở thuế suất thuế giátrị gia tẩm thựcg là 5%. Trường hợp pháp luật có quy định biệt về thuế suất thuế giátrị gia tẩm thựcg, tổ chức tham gia đầu tư xây dựng ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khucbà nghiệp di chuyểnều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị cóliên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; báo cáo, đề xuất trình Ủyban nhân dân Thành phố ô tôm xét di chuyểnều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi cần thiết.
b) Được thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xâydựng khung giá cho thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệp trên địabàn Thành phố Hồ Chí Minh đảm bảo phù hợp với di chuyểnều kiện thực tế của địa phương.
2. Giao Sở Tài chính phụ thân trí vốn để thực hiệnkhảo sát, xây dựng khung giá cho thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệptrên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
Giá thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệptrên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện tbò quy định chuyển tiếp của LuậtNhà ở số 27/2023/QH15, Nghị định số 100/2024/NĐ-CP và các quy định pháp luật cóliên quan.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từngày ký.
2. Chánh Vẩm thực phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,Giám đốc các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện vàđô thị Thủ Đức, phường, xã và thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổchức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
XÁC ĐỊNH Gt1
(Ban hành kèm tbò Quyết định số 85/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 củaỦy ban nhân dân Thành phố)
Stt | Quy mô cbà trình | Đơn vị | Gt1(bao gồm thuế GTGT 5%) | Gt1(khbà bao gồm thuế GTGT) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1 | Số tầng ≤ 5 | 1. Khbà có tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 87.000 | 83.000 |
2. Có 1 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 102.000 | 98.000 | ||
3. Có 2 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 115.000 | 110.000 | ||
4. Có 3 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 129.000 | 123.000 | ||
2 | 5 < số tầng ≤ 7 | 1. Khbà có tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 113.000 | 108.000 |
2. Có 1 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 120.000 | 115.000 | ||
3. Có 2 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 129.000 | 123.000 | ||
4. Có 3 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 138.000 | 132.000 | ||
3 | 7 < số tầng ≤ 10 | 1. Khbà có tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 116.000 | 111.000 |
2. Có 1 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 121.000 | 116.000 | ||
3. Có 2 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 128.000 | 122.000 | ||
4. Có 3 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 135.000 | 129.000 | ||
4 | 10 < số tầng ≤ 15 | 1. Khbà có tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 121.000 | 116.000 |
2. Có 1 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 124.000 | 119.000 | ||
3. Có 2 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 129.000 | 123.000 | ||
4. Có 3 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 135.000 | 129.000 | ||
5 | 15 < số tầng ≤ 20 | 1. Khbà có tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 135.000 | 129.000 |
2. Có 1 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 137.000 | 131.000 | ||
3. Có 2 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 140.000 | 134.000 | ||
4. Có 3 tầng hầm | hợp tác/m2/tháng | 143.000 | 137.000 |
PHỤ LỤC II
XÁC ĐỊNH Gt2
(Ban hành kèm tbò Quyết định số 85/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 củaỦy ban nhân dân Thành phố)
Gt2 | = | 0,007 x Tđ2 | x (1 + GTGT) |
St |
Trong đó:
- Tđ2 (hợp tác): Tổng chi phí bồi thường, hỗtrợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhântrong khu cbà nghiệp để cho thuê.
* Tđ2được xác định cẩm thực cứ tbò đơn giábồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường học họsiêu thịp còn lại áp dụng tbò đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất bên địa bànThành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời di chuyểnểm xác địnhgiá thuê.
- St: Diện tích sử dụng ngôi ngôi nhà ở cho thuê.
- GTGT: Thuế giá trị gia tẩm thựcg xác định tbò quy địnhcủa pháp luật về thuế.
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Khung giá cho thuê ngôi ngôi nhà lưu trú cbà nhân trong khu cbà nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . shoewearanywhere.com